* Ứng dụng:
Quạt ly tâm cao áp kiểu CTP-H315 được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực như:
- Sục khí cho công nghệ xử lý môi trường.
- Vận chuyển hạt rời bằng máng khí động, theo đường ống.
- Cấp khí cho các đường đốt dầu, đốt than
- Lắp cho các thiết bị sấy tầng sôi, và trong nhiều lĩnh vực khác
* Đặc tính kỹ thuật:
- Đường kính guồng cách: 315-1000mm
- Tốc độ khi lắp trực tiếp: 1450–2900 vòng/phút
khi lắp gián tiếp: 725 - 4000 vòng/phút
- Công suất động cơ: 0,55-55kW
- Lưu lượng: 450–12.600m³/h
- Áp suất toàn phần: 2.200 – có thể lên đến 12.000Pa
- Nhiệt độ dòng khí cho phép (°C): chịu được nhiệt độ cao khi có kết cấu đặc biệtModel | Đường kính guồng cánh |
Công suất Power (Kw) |
Tốc độ Speed (rpm) |
Lưu lượng Air volume (m³/h) |
Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa) |
|||
Trực tiếp (A) |
Gián tiếp (D) |
Từ ( From) | Đến ( To) | Từ ( From) | Đến ( To) | |||
CTP-H320A/D | 320 | 0,75 | 2.900 |
1.500 – 4.000 |
900 | 1.500 | 1.500 | 2.200 |
CTP-H360A/D | 360 | 1,1 | 1.200 | 2.000 | 3.000 | 2.900 | ||
CTP-H400A/D | 400 | 2,2 | 2.900 | 1.500 – 4.000 | 1.500 | 3.000 | 2.500 | 3.500 |
4,5 | 2.000 | 4.500 | 5.000 | 3.600 | ||||
CTP-H450A/D | 450 | 3 | 2.900 | 1.500 – 4.000 | 1.800 | 4.000 | 3.500 | 3.000 |
5,5 | 4.000 | 6.000 | 4.000 | 2.800 | ||||
CTP-H500A/D | 500 | 3 |
2.900 |
1.500 – 4.000 |
2.000 | 5.000 | 2.000 | 1.500 |
4 | 2.500 | 5.000 | 3.750 | 2.500 | ||||
5,5 | 5.500 | 7.500 | 3.500 | 3.000 | ||||
7.5 | 6.000 | 8.000 | 3.600 | 2.700 | ||||
CTP-H550A/D | 550 | 5.5 | 2.900 | 1.500 – 4.000 | 6.000 | 8.000 | 2.600 | 2.000 |
7.5 | 7.500 | 9.500 | 2.900 | 2.400 | ||||
11 | 9.000 | 12.000 | 3.500 | 2.700 | ||||
CTP-A630A/D | 630 | 11 |
2.900 |
1.500 – 4.000 | 11.000 | 15.000 | 3.600 | 2.000 |
15 | 12.000 | 16.000 | 3.600 | 2.700 | ||||
18.5 | 14.000 | 20.000 | 4.000 | 2.700 | ||||
22 | 15.000 | 25.000 | 4.500 | 26.000 | ||||
30 | 18.000 | 28.000 | 5.000 | 3.200 | ||||
CTP-H700A/D | 700 | 15 | 2.900 |
1.500 – 4.000 |
15.000 | 18.000 | 3.000 | 2.000 |
18.5 | 16.000 | 23.000 | 35.000 | 2.500 | ||||
22 | 17.000 | 28.000 | 3.800 | 2.500 | ||||
CTP-H800A/D | 800 | 22 |
2.900 |
1.500 – 4.000 | 15.000 | 30.000 | 4.500 | 2.200 |
30 | 18.000 | 35.000 | 5.000 | 2.500 | ||||
33 | 20.000 | 36.000 | 5.000 | 2.800 | ||||
37 | 15.000 | 40.000 | 8.000 | 2.800 | ||||
CTP-H900A/D | 900 | 33 |
2.900 |
1.500 – 4.000 | 12.000 | 36.000 | 8.000 | 2.800 |
40 | 15.000 | 45.000 | 8.500 | 3.000 | ||||
45 | 16.000 | 50.000 | 8.500 | 3.000 | ||||
55 | 18.000 | 55.000 | 9.000 | 3.000 | ||||
75 | 20.000 | 60.000 | 11.000 | 4.000 | ||||
CTP-H1000D | 1.000 | 45 |
2.900 |
1.500 – 4.000 | 18.000 | 50.000 | 8.000 | 3.000 |
55 | 20.000 | 60.000 | 8.500 | 3.500 | ||||
75 | 15.000 | 65.000 | 15.000 | 4.500 | ||||
90 | 20.000 | 70.000 | 14.000 | 4.000 | ||||
110 | 25.000 | 80.000 | 15.000 | 6.000 |